.\" -*- coding: UTF-8 -*- .\" DO NOT MODIFY THIS FILE! It was generated by help2man 1.48.5. .\"******************************************************************* .\" .\" This file was generated with po4a. Translate the source file. .\" .\"******************************************************************* .TH LN 1 "Tháng 1 năm 2024" "GNU coreutils 9.4" "Các câu lệnh" .SH TÊN ln \- make links between files .SH "TÓM TẮT" \fBln\fP [\fI\,TÙY_CHỌN\/\fP]… [\fI\,\-T\/\fP] \fI\,ĐÍCH TÊN_LIÊN_KẾT\/\fP .br \fBln\fP [\fI\,TÙY_CHỌN\/\fP]… \fI\,ĐÍCH\/\fP .br \fBln\fP [\fI\,TÙY_CHỌN\/\fP]… \fI\,ĐÍCH\/\fP… \fI\,THƯ_MỤC\/\fP .br \fBln\fP [\fI\,TÙY_CHỌN\/\fP]… \fI\,\-t THƯ_MỤC ĐÍCH\/\fP… .SH "MÔ TẢ" .\" Add any additional description here .PP Theo kiểu thứ 1, tạo một liên kết tới ĐÍCH với tên TÊN_LIÊN_KẾT. Theo kiểu thứ 2, tạo một liên kết tới ĐÍCH trong thư mục hiện tại. Theo kiểu thứ 3 và thứ 4, tạo liên kết tới từng ĐÍCH trong THƯ_MỤC. Tạo liên kết cứng theo mặc định, liên kết mềm với tùy chọn \fB\-\-symbolic\fP. Theo mặc định, mỗi đích (tên của liên kết mới) phải tồn tại. Khi tạo liên kết cứng, mỗi ĐÍCH phải tồn tại sẵn. Liên kết mềm có thể chứa văn bản tùy ý; nếu được giải quyết về sau, một liên kết tương đối được hiểu là mối quan hệ với thư mục cấp trên. .PP Tùy chọn dài yêu cầu đối số thì tùy chọn ngắn cũng vậy. .TP \fB\-\-backup\fP[=\fI\,ĐIỀUKHIỂN\/\fP] tạo bản sao lưu cho mỗi tập tin đích đã tồn tại .TP \fB\-b\fP giống \fB\-\-backup\fP nhưng không chấp nhận đối số .TP \fB\-d\fP, \fB\-F\fP, \fB\-\-directory\fP cho phép siêu người dùng thử tạo liên kết cứng tới thư mục (chú ý: rất có thể sẽ không thành công do hạn chế của hệ thống, thậm chí đối với siêu người dùng) .TP \fB\-f\fP, \fB\-\-force\fP xóa các tập tin tồn tại ở nơi đến .TP \fB\-i\fP, \fB\-\-interactive\fP nhắc có nên gỡ bỏ đích hay không .TP \fB\-L\fP, \fB\-\-logical\fP bỏ tham chiếu đến ĐÍCH mà nó là liên kết mềm .TP \fB\-n\fP, \fB\-\-no\-dereference\fP xử lý LINK_NAME như các tập tin thông thường nếu nó là liên kết mềm đến một thư mục .TP \fB\-P\fP, \fB\-\-physical\fP tạo liên kết cứng trực tiếp đến liên kết mềm .TP \fB\-r\fP, \fB\-\-relative\fP with \fB\-s\fP, create links relative to link location .TP \fB\-s\fP, \fB\-\-symbolic\fP tạo liên kết mềm thay cho liên kết cứng .TP \fB\-S\fP, \fB\-\-suffix\fP=\fI\,HẬU_TỐ\/\fP thay cho hậu tố thường dùng để sao lưu .TP \fB\-t\fP, \fB\-\-target\-directory\fP=\fI\,THƯ_MỤC\/\fP chỉ ra THƯ_MỤC đến đó cần tạo các liên kết .TP \fB\-T\fP, \fB\-\-no\-target\-directory\fP luôn coi TÊN_LIÊN_KẾT là một tập tin thông thường .TP \fB\-v\fP, \fB\-\-verbose\fP in ra tên của mỗi tập tin đã liên kết .TP \fB\-\-help\fP hiển thị trợ giúp này rồi thoát .TP \fB\-\-version\fP đưa ra thông tin phiên bản rồi thoát .PP Hậu tố sao lưu là “~”, trừ khi đặt với \fB\-\-suffix\fP hoặc SIMPLE_BACKUP_SUFFIX. Phương pháp điều khiển phiên bản có thể chọn qua tùy chọn \fB\-\-backup\fP hoặc qua biến môi trường VERSION_CONTROL. Có những giá trị sau: .TP none, off không bao giờ tạo bản sao lưu (dù đưa ra \fB\-\-backup\fP) .TP numbered, t đánh số thứ tự .TP existing, nil đánh số thứ tự nếu có kho lưu trước đó, không thì dùng dạng đơn giản .TP simple, never luôn luôn tạo bản sao lưu dạng đơn giản .PP Sử dụng tùy chọn \fB\-s\fP thì lờ cả hai \fB\-L\fP và \fB\-P\fP. Không thì tùy chọn đưa ra cuối cùng sẽ điều khiển ứng xử khi NGUỒN là một liên kết mềm; mặc định là \fB\-P\fP. .SH "TÁC GIẢ" Viết bởi Mike Parker và David MacKenzie. .SH "THÔNG BÁO LỖI" Trợ giúp trực tuyến GNU coreutils: .br Report any translation bugs to .SH "BẢN QUYỀN" Copyright \(co 2023 Free Software Foundation, Inc. Giấy phép GPL pb3+ : Giấy phép Công cộng GNU phiên bản 3 hay sau . .br Đây là phần mềm tự do: bạn có quyền sửa đổi và phát hành lại nó. KHÔNG CÓ BẢO HÀNH GÌ CẢ, với điều khiển được pháp luật cho phép. .SH "XEM THÊM" \fBlink\fP(2), \fBsymlink\fP(2) .PP .br Tài liệu đầy đủ có tại: .br hoặc sẵn có nội bộ thông qua: info \(aq(coreutils) ln invocation\(aq .PP .SH DỊCH Bản dịch tiếng Việt của trang hướng dẫn này do thực hiện. .PP Bản dịch này là Tài liệu Miễn phí; đọc .UR https://www.gnu.org/licenses/gpl-3.0.html Giấy phép Công cộng GNU Phiên bản 3 .UE hoặc mới hơn để biết các điều khoản bản quyền. Chúng tôi cho rằng KHÔNG CÓ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ. .PP Nếu bạn tìm thấy một số sai sót trong bản dịch của trang hướng dẫn này, vui lòng gửi thư đến .MT TODO .ME .