.\" This program is free software; you can redistribute it and/or modify .\" it under the terms of the GNU General Public License as published by .\" the Free Software Foundation; either version 2 of the License, or .\" (at your option) any later version. .\" .\" This program is distributed in the hope that it will be useful, .\" but WITHOUT ANY WARRANTY; without even the implied warranty of .\" MERCHANTABILITY or FITNESS FOR A PARTICULAR PURPOSE. See the .\" GNU General Public License for more details. .\" .\" You should have received a copy of the GNU General Public License .\" along with this program; if not, write to the Free Software .\" Foundation, Inc., 51 Franklin Street, Fifth Floor, Boston, MA 02110-1301 USA .\" . .\"******************************************************************* .\" .\" This file was generated with po4a. Translate the source file. .\" .\"******************************************************************* .TH WESNOTHD 6 2013 wesnothd "Tiến trình nền cho mạng nhiều người chơi Trận chiến vì Wesnoth" . .SH TÊN . wesnothd \- tiến trình nền cho mạng nhiều người chơi Trận chiến vì \fBWesnoth\fP . .SH "BẢNG TÓM TẮT" . \fBwesnothd\fP [\|\fB\-dv\fP\|] [\|\fB\-c\fP \fIđường_dẫn\fP\|] [\|\fB\-p\fP \fIcổng\fP\|] [\|\fB\-t\fP \fIsố\fP\|] [\|\fB\-T\fP \fIsố\fP\|] .br \fBwesnothd\fP \fB\-V\fP . .SH "MÔ TẢ" . Quản lý các trò chơi nhiều người chơi Trận chiến vì Wesnoth. Xem http://www.wesnoth.org/wiki/ServerAdministration để biết những lệnh nào máy chủ chấp nhận qua máy khách wesnoth (/query ...) hoặc fifo. . .SH "TÙY CHỌN" . .TP \fB\-c\ \fP\fIđường _dẫn\fP\fB,\ \-\-config\fP\fI\ đường_dẫn\fP xác định cho wesnothd nơi để tìm tập tin cấu hình cần sử dụng. Xem phần \fBCẤU HÌNH MÁY CHỦ\fP bên dưới để biết cú pháp. Bạn có thể tải lại cấu hình bằng cách gửi SIGHUP đến tiến trình máy chủ. .TP \fB\-d, \-\-daemon\fP chạy wesnothd như một tiến trình nền. .TP \fB\-h, \-\-help\fP nói cho bạn biết tùy chọn dòng lệnh làm gì. .TP \fB\-\-log\-\fP\fImức_độ\fP\fB=\fP\fImiền_1\fP\fB,\fP\fImiền_2\fP\fB,\fP\fI...\fP đặt mức độ nghiêm trọng của các miền ghi lưu. \fBall\fP có thể được sử dụng để khớp với bất kỳ miền ghi lưu nào. Các mức độ có sẵn: \fBerror\fP,\ \fBwarning\fP,\ \fBinfo\fP,\ \fBdebug\fP. Theo mặc định mức độ \fBerror\fP được sử dụng và mức độ \fBinfo\fP cho miền \fBserver\fP. .TP \fB\-p\ \fP\fIcổng\fP\fB,\ \-\-port\fP\fI\ cổng\fP kết máy chủ với cổng được chỉ định. Nếu không có cổng nào được chỉ định, cổng \fB15000\fP sẽ được sử dụng. .TP \fB\-t\ \fP\fIsố\fP\fB,\ \-\-threads\fP\fI\ số\fP thiết lập số tuyến chờ đợi cho hoạt động vào/ra mạng là n (mặc định: \fB5\fP,\ tối đa:\ \fB30\fP). .TP \fB\-T\ \fP\fIsố\fP\fB,\ \-\-max\-threads\fP\fI\ số\fP thiết lập số tuyến làm việc tối đa sẽ được tạo ra. Nếu đặt là \fB0\fP thì sẽ không có giới hạn (mặc định: \fB0\fP). .TP \fB\-V, \-\-version\fP hiện số phiên bản và thoát. .TP \fB\-v, \-\-verbose\fP bật chế độ ghi lưu gỡ lỗi. . .SH "CẤU HÌNH MÁY CHỦ" . .SS "Cú pháp chung là:" . .P [\fItag\fP] .IP \fIkhóa\fP="\fIgiá_trị\fP" .IP \fIkhóa\fP="\fIgiá_trị\fP,\fIgiá_trị\fP,..." .P [/\fItag\fP] . .SS "Các phím toàn cục:" . .TP \fBallow_remote_shutdown\fP Nếu đặt là \fBno\fP (mặc định), các yêu cầu tắt và khởi động lại sẽ bị bỏ qua trừ khi chúng đến từ fifo. Đặt là \fByes\fP để cho phép tắt từ xa thông qua một /query bởi một người quản trị. .TP \fBban_save_file\fP Đường dẫn đầy đủ hoặc tương đối đến một tập tin (định dạng nén gzip) mà máy chủ có thể đọc và ghi. Các lệnh cấm sẽ được lưu vào tập tin này và được đọc lại khi khởi động máy chủ. .TP \fBcompress_stored_rooms\fP Xác định xem tập tin các phòng có được đọc và ghi ở dạng nén hay không. Mặc định là \fByes\fP. .TP \fBconnections_allowed\fP Số kết nối được phép từ cùng một địa chỉ IP. \fB0\fP nghĩa là vô hạn. (mặc định: \fB5\fP) .TP \fBdisallow_names\fP Tên/biệt danh không được máy chủ chấp nhận. \fB*\fP và \fB?\fP từ các mẫu ký tự đại diện được hỗ trợ. Xem \fBglob\fP(7) để biết thêm chi tiết. Giá trị mặc định (được sử dụng nếu không có gì được chỉ định) là: \fB*admin*,*admln*,*server*,ai,ai?,computer,human,network,player\fP. .TP \fBfifo_path\fP Đường dẫn đến fifo bạn có thể lặp lại lệnh máy chủ vào (giống như /query \&... từ wesnoth). Nếu không được chỉ định, mặc định là đường dẫn lúc biên dịch (mặc định: \fB/var/run/socket/wesnothd/socket\fP). .TP \fBmax_messages\fP Số tin nhắn được phép trong \fBmessages_time_period\fP. (mặc định: \fB4\fP) .TP \fBmessages_time_period\fP Khoảng thời gian (tính bằng giây) phát hiện tràn ngập tin nhắn. (mặc định: \fB10\fP giây) .TP \fBmotd\fP Tin nhắn trong ngày. .TP \fBnew_room_policy\fP Xác định ai có thể tạo phòng mới trên máy chủ. Giá trị có sẵn là \fBeveryone\fP, \fBregistered\fP, \fBadmin\fP và \fBnobody\fP, và cấp quyền tương ứng với tất cả mọi người, những người dùng đã đăng ký, những người quản trị hay tắt không cho tạo phòng mới. Giá trị mặc định là \fBeveryone\fP. .TP \fBpasswd\fP Mật khẩu được sử dụng để có quyền quản trị (thông qua \fB/query admin \fP\fIpassword\fP). .TP \fBreplay_save_path\fP Thư mục nơi máy chủ lưu trữ các bản phát lại trò chơi. (Đừng quên dấu /!) Mặc định là `' nghĩa là thư mục nơi wesnothd được khởi chạy. .TP \fBrestart_command\fP Lệnh mà máy chủ sử dụng để khởi chạy một tiến trình máy chủ mới thông qua lệnh \fBrestart\fP. (Chỉ có thể được đưa ra thông qua fifo. Xem thiết lập \fBallow_remote_shutdown\fP). .TP \fBroom_save_file\fP Đường dẫn đến tập tin nơi thông tin về các phòng được lưu trữ. Tập tin này được đọc trên máy chủ lúc khởi động và được ghi vào sau đó. Nếu rỗng hay không được đặt, các phòng không được tải hay lưu. .TP \fBsave_replays\fP Xác định xem máy chủ có tự động lưu bản phát lại của các trò chơi không. (mặc định: \fBfalse\fP) .TP \fBversions_accepted\fP Một danh sách phân cách bằng dấu phẩy các chuỗi phiên bản được máy chủ chấp nhận. \fB*\fP và \fB?\fP từ các mẫu ký tự đại diện được hỗ trợ. (mặc định là phiên bản wesnoth tương ứng) .br Ví dụ: \fBversions_accepted="*"\fP chấp nhận bất kỳ chuỗi phiên bản nào. .TP \fBuser_handler\fP Tên của bộ xử lý người dùng để sử dụng. Các bộ xử lý người dùng hiện có là \fBforum\fP (kết nối wesnothd đến một cơ sở dữ liệu diễn đàn phpbb) và \fBsample\fP (một cài đặt mẫu của giao diện bộ xử lý người dùng, nếu bạn sử dụng lựa chọn này trên bất cứ thứ gì thật sự thì bạn bị điên). Giá trị mặc định là \fBforum\fP. Bạn cũng phải thêm một phần \fB[user_handler]\fP, xem bên dưới. . .SS "Các thẻ toàn cục:" . .P \fB[redirect]\fP Một thẻ để chỉ định một máy chủ để chuyển hướng một số phiên bản máy khách đến. .RS .TP \fBhost\fP Địa chỉ của máy chủ để chuyển hướng đến. .TP \fBport\fP Cổng để kết nối đến. .TP \fBversion\fP Một danh sách phân cách bằng dấu phẩy các phiên bản để chuyển hướng. Hoạt động tương tự như \fBversions_accepted\fP với các mẫu ký tự đại diện. .RE .P \fB[ban_time]\fP Một thẻ để định nghĩa các từ khóa thuận tiện cho khoảng thời gian cấm tạm thời. .RS .TP \fBname\fP Tên sử dụng để tham khảo thời gian cấm. .TP \fBtime\fP Định khoảng thời gian. Định dạng là: %d[%s[%d%s[...]]] trong đó %s là s (giây), m (phút), h (giờ), D (ngày), M (tháng) hoặc Y (năm) và %d là một số. Nếu không có chỉ số thời gian thì giả định là phút (m). Ví dụ: \fBtime="1D12h30m"\fP có kết quả thời gian cấm là 1 ngày, 12 giờ và 30 phút. .RE .P \fB[proxy]\fP Một thẻ thông báo cho máy chủ để hoạt động như một máy ủy quyền và chuyển tiếp các yêu cầu của máy khách đã kết nối đến máy chủ được chỉ định. Chấp nhận các khóa giống như \fB[redirect]\fP. .RE .P \fB[user_handler]\fP Cấu hình bộ xử lý người dùng. Các khóa biến đổi phụ thuộc vào bộ xử lý người dùng nào được đặt bằng khóa \fBuser_handler\fP. Nếu không có phần \fB[user_handler]\fP trong cấu hình thì máy chủ sẽ chạy mà không có dịch vụ đăng ký biệt danh. .RS .TP \fBdb_host\fP (for user_handler=forum) Tên máy của máy chủ cơ sở dữ liệu .TP \fBdb_name\fP (for user_handler=forum) Tên của cơ sở dữ liệu .TP \fBdb_user\fP (for user_handler=forum) Tên mà người dùng sử dụng để đăng nhập vào cơ sở dữ liệu .TP \fBdb_password\fP (for user_handler=forum) Mật khẩu của người dùng này .TP \fBdb_users_table\fP (for user_handler=forum) Tên của bảng để các diễn đàn phpbb của bạn lưu dữ liệu người dùng vào đó. Nhiều khả năng đây sẽ là _users (ví dụ phpbb3_users). .TP \fBdb_extra_table\fP (for user_handler=forum) Tên của bảng để wesnothd lưu dữ liệu về người dùng vào đó. Bạn sẽ phải tạo bảng này một cách thủ công, ví dụ: \fBCREATE TABLE (username VARCHAR(255) PRIMARY KEY, user_lastvisit INT UNSIGNED NOT NULL DEFAULT 0, user_is_moderator TINYINT(4) NOT NULL DEFAULT 0);\fP .TP \fBuser_expiration\fP (for user_handler=sample) Thời gian sau đó biệt danh đã đăng ký sẽ hết hạn (theo ngày). .RE .P \fB[mail]\fP Cấu hình một máy chủ SMTP qua đó bộ xử lý người dùng có thể gửi thư. Hiện tại chỉ được sử dụng bởi bộ xử lý người dùng mẫu. .RS .TP \fBserver\fP Tên máy của máy chủ thư .TP \fBusername\fP Tên người dùng để đăng nhập vào máy chủ thư. .TP \fBpassword\fP Mật khẩu của người dùng này. .TP \fBfrom_address\fP Địa chỉ trả lời đến thư của bạn. .TP \fBmail_port\fP Cổng trên đó máy chủ thư của bạn đang chạy. Mặc định là 25. . .SH "TRẠNG THÁI THOÁT" . Trạng thái thoát bình thường là 0 khi máy chủ được tắt một cách đúng đắn. Trạng thái thoát 2 chỉ thị một lỗi với các tùy chọn dòng lệnh. . .SH "TÁC GIẢ" . Viết bởi David White . Chỉnh sửa bởi Nils Kneuper , ott , Soliton và Thomas Baumhauer . Trang hướng dẫn này ban đầu được viết bởi Cyril Bouthors . .br Truy cập trang chủ chính thức: http://www.wesnoth.org/ . .SH "BẢN QUYỀN" . Copyright \(co 2003\-2013 David White .br Đây là Phần mềm Tự do; phần mềm này được cấp phép theo GPL phiên bản 2, được công bố bởi Free Software Foundation (Tổ chức phần mềm tự do). KHÔNG có bảo hành; kể cả cho KHẢ NĂNG ĐEM LẠI LỢI NHUẬN hay LỢI ÍCH CHO MỘT MỤC ĐÍCH CỤ THỂ. . .SH "XEM THÊM" . \fBwesnoth\fP(6).