.\" -*- coding: UTF-8 -*-
.\" DO NOT MODIFY THIS FILE! It was generated by help2man 1.47.3.
.\"*******************************************************************
.\"
.\" This file was generated with po4a. Translate the source file.
.\"
.\"*******************************************************************
.TH STTY 1 "Tháng 9 năm 2020" "GNU coreutils 8.32" "Các câu lệnh"
.SH TÊN
stty \- change and print terminal line settings
.SH "TÓM TẮT"
\fBstty\fP [\fI\,\-F THIẾT_BỊ | \-\-file=THIẾT_BỊ\/\fP] [\fI\,CÀI_ĐẶT\/\fP]…
.br
\fBstty\fP [\fI\,\-F THIẾT_BỊ | \-\-file=THIẾT_BỊ\/\fP] [\fI\,\-a|\-\-all\/\fP]
.br
\fBstty\fP [\fI\,\-F THIẾT_BỊ | \-\-file=THIẾT_BỊ\/\fP] [\fI\,\-g|\-\-save\/\fP]
.SH "MÔ TẢ"
.\" Add any additional description here
.PP
Hiển thị hoặc thay đổi đặc tính thiết bị cuối.
.PP
Tùy chọn dài yêu cầu đối số thì tùy chọn ngắn cũng vậy.
.TP
\fB\-a\fP, \fB\-\-all\fP
in mọi cài đặt hiện thời ở dạng con người có thể đọc
.TP
\fB\-g\fP, \fB\-\-save\fP
in mọi cài đặt hiện thời ở dạng stty có thể đọc
.TP
\fB\-F\fP, \fB\-\-file\fP=\fI\,THIẾT_BỊ\/\fP
mở và dùng THIẾT_BỊ thay cho đầu vào tiêu chuẩn
.TP
\fB\-\-help\fP
hiển thị trợ giúp này rồi thoát
.TP
\fB\-\-version\fP
đưa ra thông tin phiên bản rồi thoát
.PP
Một “\-” không bắt buộc ở trước CÀI ĐẶT chỉ ra sự phủ định. Một “*” đánh dấu
cài đặt không phải POSIX. Hệ thống nằm dưới định nghĩa các cài đặt có thể.
.SS "Các ký tự đặc biệt:"
.TP
* discard KÝ_TỰ
KÝ_TỰ sẽ bật/tắt loại bỏ của đầu ra
.TP
eof KÝ_TỰ
KÝ_TỰ sẽ gửi một kết thúc tập tin (dừng đầu vào)
.TP
eol KÝ_TỰ
KÝ_TỰ sẽ kết thúc dòng
.TP
* eol2 KÝ_TỰ
KÝ_TỰ thay thế cho kết thúc dòng
.TP
erase KÝ_TỰ
KÝ_TỰ sẽ xóa ký tự cuối cùng gõ vào
.TP
intr KÝ_TỰ
KÝ_TỰ sẽ gửi một tín hiệu gián đoạn
.TP
kill KÝ_TỰ
KÝ_TỰ sẽ xóa dòng hiện thời
.TP
* lnext KÝ_TỰ
KÝ_TỰ sẽ nhập vào ký tự trích dẫn kế
.TP
quit KÝ_TỰ
KÝ_TỰ sẽ gửi tín hiệu thoát
.TP
* rprnt KÝ_TỰ
KÝ_TỰ sẽ vẽ lại dòng hiện tại
.TP
start KÝ_TỰ
KÝ_TỰ sẽ khởi động lại đầu ra sau khi dừng nó
.TP
stop KÝ_TỰ
KÝ_TỰ sẽ dừng kết quả
.TP
susp KÝ_TỰ
KÝ_TỰ sẽ gửi một tín hiệu dừng thiết bị cuối
.TP
* swtch KÝ_TỰ
KÝ_TỰ sẽ chuyển sang một lớp hệ vỏ khác
.TP
* werase KÝ_TỰ
KÝ_TỰ sẽ xóa từ đã gõ cuối cùng
.SS "Cài đặt đặc biệt:"
.TP
N
đặt tốc độ đầu vào và kết xuất thành N baud
.TP
* cols N
cho hạt nhân biết thiết bị cuối có N cột
.TP
* columns N
giống như “cols N”
.TP
* [\-]drain
đợi truyền trước khi áp dụng các cài đặt (%s theo mặc định)
.TP
ispeed N
đặt tốc độ đầu vào thành N
.TP
* line N
dùng kỷ luật dòng N
.TP
min N
với “\-icanon”, đọc ít nhất N ký tự mỗi lần đọc
.TP
ospeed N
đặt tốc độ đưa kết quả ra thành N
.TP
* rows N
cho nhân biết thiết bị cuối có N dòng
.TP
* size
in ra số hàng và số cột theo thông tin của nhân
.TP
speed
in ra tốc độ của thiết bị cuối
.TP
time N
với \fB\-icanon\fP, đặt thời gian chờ đọc thành N phần mười của một giây
.SS "Các cài đặt điều khiển:"
.TP
[\-]clocal
tắt các tín hiệu điều khiển modem
.TP
[\-]cread
cho phép đầu vào được nhận
.TP
* [\-]crtscts
bật bắt tay RTS/CTS
.TP
csN
đặt cỡ ký tự thành N bít, N trong khoảng [5..8]
.TP
[\-]cstopb
dùng hai bit dừng cho mỗi ký tự (một với “\-”)
.TP
[\-]hup
gửi tín hiệu treo khi tiến trình cuối cùng đóng tty
.TP
[\-]hupcl
giống như [\-]hup
.TP
[\-]parenb
tạo bit tương tính chẵn lẻ trong kết quả và chờ bit tính chẵn lẻ trong dữ
liệu vào
.TP
[\-]parodd
đặt tính chẵn lẻ kiểu là lẻ (hoặc đặt “\-” thì chẵn
.TP
* [\-]cmspar
dùng "stick" chẵn lẻ (mark/space)
.SS "Cài đặt đầu vào:"
.TP
[\-]brkint
sự ngắt gây ra một tín hiệu gián đoạn
.TP
[\-]icrnl
dịch về đầu dòng thành ký tự dòng mới
.TP
[\-]ignbrk
bỏ qua ký tự ngắt
.TP
[\-]igncr
bỏ qua return
.TP
[\-]ignpar
bỏ qua cá ký tự với lỗi chẵn lẻ
.TP
* [\-]imaxbel
kêu bíp và thực hiện đẩy và kéo toàn bộ dữ liệu đệm trên thiết bị ký tự
.TP
[\-]inlcr
chuyển dòng mới thành return
.TP
[\-]inpck
bật dùng kiểm tra tính chẵn lẻ đầu vào
.TP
[\-]istrip
gột bit cao (thứ 8) của các ký tự đầu vào
.TP
* [\-]iutf8
coi như các ký tự đưa vào được mã hóa UTF\-8
.TP
* [\-]iuclc
chuyển đổi chữ HOA thành thường
.TP
* [\-]ixany
để bất ký ký tự nào đặt lại đầu ra, không chỉ các ký tự bắt đầu
.TP
[\-]ixoff
bật dùng việc gửi ký tự chạy/dừng
.TP
[\-]ixon
bật dùng điều khiển luồng XON/XOFF
.TP
[\-]parmrk
đánh dấu lỗi tính chẵn lẻ (với một dãy 255\-0 ký tự)
.TP
[\-]tandem
giống như [\-]ixoff
.SS "Cài đặt kết xuất:"
.TP
* bsN
kiểu trễ xóa lùi, N trong khoảng [0..1]
.TP
* crN
kiểu trễ về đầu dòng, N trong khoảng [0..3]
.TP
* ffN
kiểu trễ form feed, N trong khoảng [0..1]
.TP
* nlN
kiểu trễ dòng mới, N trong khoảng [0..1]
.TP
* [\-]ocrnl
dịch về đầu dòng thành ký tự dòng mới
.TP
* [\-]ofdel
dùng các ký tự xóa để điền đầy thay vì dùng các ký tự NUL
.TP
* [\-]ofill
dùng điền đầy (đệm thêm) các ký tự thay cho khoảng thời gian trễ
.TP
* [\-]olcuc
dịch các ký tự thường thành HOA
.TP
* [\-]onlcr
dịch ký tự dòng mới thành về đầu dòng dòng mới
.TP
* [\-]onlret
dòng mới thực hiện một về đầu dòng
.TP
* [\-]onocr
đừng in về đầu dòng trong cột đầu tiên
.TP
[\-]opost
xử lý sau đầu ra
.TP
* tabN
kiểu trễ tab ngang, N trong khoảng [0..3]
.TP
* tabs
giống như tab0
.TP
* \fB\-tabs\fP
giống như tab3
.TP
* vtN
kiểu trễ tab dọc, N trong khoảng [0..1]
.SS "Cài đặt nội bộ:"
.TP
[\-]crterase
lặp lại các ký tự xóa như backspace\-space\-backspace
.TP
* crtkill
diệt toàn dòng theo cài đặt echoprt và echoe
.TP
* \fB\-crtkill\fP
diệt toàn dòng theo cài đặt echoctl và echok
.TP
* [\-]ctlecho
lặp lại các ký tự điều khiển ở dạng ký hiệu mũ (“^c”)
.TP
[\-]echo
lặp lại các ký tự đầu vào
.TP
* [\-]echoctl
giống như [\-]ctlecho
.TP
[\-]echoe
giống như [\-]crterase
.TP
[\-]echok
lặp lại một ký tự dòng mới sau khi giết thiết bị ký tự
.TP
* [\-]echoke
giống như [\-]crtkill
.TP
[\-]echonl
lặp lại dòng mới ngay cả khi không lặp các ký tự khác
.TP
* [\-]echoprt
lặp lại các ký tự tẩy về phía sau, giữa “\e” và “/”
.TP
* [\-]extproc
bật "LINEMODE"; hữu ích với các liên kết cũ cao
.TP
* [\-]flusho
loại bỏ đầu ra
.TP
[\-]icanon
bật các ký tự đặc biệt: erase, kill, werase, rprnt
.TP
[\-]iexten
bật các ký tự đặc biệt không\-POSIX
.TP
[\-]isig
bật dùng các ký tự đặc ngắt, thoát, và ngưng
.TP
[\-]noflsh
tắt bỏ đẩy dữ liệu lên đĩa sau ngắt và thoát khỏi các ký tự đặc biệt
.TP
* [\-]prterase
giống như “[\-]echoprt”
.TP
* [\-]tostop
dừng các công việc nền mà thử ghi vào thiết bị cuối
.TP
* [\-]xcase
với “icanon”, thoát với “\e” cho các ký tự viết HOA
.SS "Cài đặt tổ hợp:"
.TP
* [\-]LCASE
giống như “[\-]lcase”
.TP
cbreak
giống như \fB\-icanon\fP
.TP
\fB\-cbreak\fP
giống như icanon
.TP
cooked
giống như “brkint ignpar istrip icrnl ixon opost isig icanon”, các ký tự eof
và eol tới giá trị mặc định của chúng
.TP
\fB\-cooked\fP
giống như “raw”
.TP
crt
giống như echoe echoctl echoke
.TP
dec
giống như echoe echoctl echoke \fB\-ixany\fP intr ^c erase 0177 kill ^u
.TP
* [\-]decctlq
giống như [\-]ixany
.TP
ek
tẩy và giết các ký tự thành giá trị mặc định của chúng
.TP
evenp
giống như parenb \fB\-parodd\fP cs7
.TP
\fB\-evenp\fP
giống như \fB\-parenb\fP cs8
.TP
* [\-]lcase
giống như xcase iuclc olcuc
.TP
litout
giống như \fB\-parenb\fP \fB\-istrip\fP \fB\-opost\fP cs8
.TP
\fB\-litout\fP
giống như parenb istrip opost cs7
.TP
nl
giống như \fB\-icrnl\fP \fB\-onlcr\fP
.TP
\fB\-nl\fP
giống như icrnl \fB\-inlcr\fP \fB\-igncr\fP onlcr \fB\-ocrnl\fP \fB\-onlret\fP
.TP
oddp
giống như parenb parodd cs7
.TP
\fB\-oddp\fP
giống như \fB\-parenb\fP cs8
.TP
[\-]parity
giống như [\-]evenp
.TP
pass8
giống như \fB\-parenb\fP \fB\-istrip\fP cs8
.TP
\fB\-pass8\fP
giống như parenb istrip cs7
.TP
raw
giống như \fB\-ignbrk\fP \fB\-brkint\fP \fB\-ignpar\fP \fB\-parmrk\fP \fB\-inpck\fP \fB\-istrip\fP
\fB\-inlcr\fP \fB\-igncr\fP \fB\-icrnl\fP \fB\-ixon\fP \fB\-ixoff\fP \fB\-icanon\fP \fB\-opost\fP
\fB\-isig\fP \fB\-iuclc\fP \fB\-ixany\fP \fB\-imaxbel\fP \fB\-xcase\fP min 1 time 0
.TP
\fB\-raw\fP
giống như cooked
.TP
sane
giống như cread \fB\-ignbrk\fP brkint \fB\-inlcr\fP \fB\-igncr\fP icrnl icanon iexten
echo echoe echok \fB\-echonl\fP \fB\-noflsh\fP \fB\-ixoff\fP \fB\-iutf8\fP \fB\-iuclc\fP
\fB\-ixany\fP imaxbel \fB\-xcase\fP \fB\-olcuc\fP \fB\-ocrnl\fP opost \fB\-ofill\fP onlcr
\fB\-onocr\fP \fB\-onlret\fP nl0 cr0 tab0 bs0 vt0 ff0 isig \fB\-tostop\fP \fB\-ofdel\fP
\fB\-echoprt\fP echoctl echoke \fB\-extproc\fP \fB\-flusho\fP, mọi ký tự đặc biệt thành
giá trị mặc định của chúng
.PP
Điều khiển đường tty kết nối tới đầu vào tiêu chuẩn. Khi không có đối số,
in ra tốc độ đường truyền baud, kỷ luật đường truyền, và sự lệch hướng khỏi
giá trị stty hữu tỷ. Trong cài đặt KÝ_TỰ là các chữ cái hoặc mã hóa như ^c,
0x37, 0177 hoặc 127, giá trị đặc biệt “^\-” hoặc “undef” dùng để tắt bỏ các
ký tự đặc biệt.
.SH "TÁC GIẢ"
Viết bởi David MacKenzie.
.SH "THÔNG BÁO LỖI"
Trợ giúp trực tuyến GNU coreutils:
.br
Report any translation bugs to
.SH "BẢN QUYỀN"
Copyright \(co 2020 Free Software Foundation, Inc. Giấy phép GPL pb3+ :
Giấy phép Công cộng GNU phiên bản 3 hay sau
.
.br
Đây là phần mềm tự do: bạn có quyền sửa đổi và phát hành lại nó. KHÔNG CÓ
BẢO HÀNH GÌ CẢ, với điều khiển được pháp luật cho phép.
.SH "XEM THÊM"
Tài liệu đầy đủ có tại:
.br
hoặc sẵn có nội bộ thông qua: info \(aq(coreutils) stty invocation\(aq
.PP
.SH DỊCH
Bản dịch tiếng Việt của trang hướng dẫn này do
thực hiện.
.PP
Bản dịch này là Tài liệu Miễn phí; đọc
.UR https://www.gnu.org/licenses/gpl-3.0.html
Giấy phép Công cộng GNU Phiên bản 3
.UE
hoặc mới hơn để biết các điều khoản bản quyền.
Chúng tôi cho rằng KHÔNG CÓ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ.
.PP
Nếu bạn tìm thấy một số sai sót trong bản dịch của trang
hướng dẫn này, vui lòng gửi thư đến
.MT
TODO
.ME .