.\" -*- coding: UTF-8 -*- .\" DO NOT MODIFY THIS FILE! It was generated by help2man 1.48.1. .\"******************************************************************* .\" .\" This file was generated with po4a. Translate the source file. .\" .\"******************************************************************* .TH GRUB\-INSTALL 8 "Tháng 11 năm 2022" "GRUB 2.06\-3~deb11u5" "Tiện ích quản trị hệ thống" .SH TÊN grub\-install \- install GRUB to a device .SH "TÓM TẮT" \fBgrub\-install\fP [\fI\,TÙY_CHỌN\/\fP…] [\fI\,TÙY_CHỌN\/\fP] [\fI\,THIẾT_BỊ_CÀI_ĐẶT\/\fP] .SH "MÔ TẢ" Cài GRUB vào đĩa của bạn. .TP \fB\-\-compress\fP=\fI\,no\/\fP|xz|gz|lzo nén tập tin GRUB [tùy chọn] .TP \fB\-\-disable\-shim\-lock\fP disable shim_lock verifier .TP \fB\-\-dtb\fP=\fI\,TẬP_TIN\/\fP embed a specific DTB .TP \fB\-d\fP, \fB\-\-directory\fP=\fI\,THƯ_MỤC\/\fP dùng các ảnh và mô\-đun dưới TMỤC [mặc định=/usr/lib/grub/] .TP \fB\-\-fonts\fP=\fI\,PHÔNG\/\fP install PHÔNG [mặc định=unicode] .TP \fB\-\-install\-modules\fP=\fI\,MÔ_ĐUN\/\fP chỉ cài đặt các MÔ_ĐUN và các phần phụ thuộc của chúng [mặc định=all] .TP \fB\-k\fP, \fB\-\-pubkey\fP=\fI\,TẬP_TIN\/\fP nhúng TẬP_TIN như là khóa công dành cho việc xác minh chữ ký .TP \fB\-\-locale\-directory\fP=\fI\,TMỤC\/\fP dùng các bản dịch nằm ở TMỤC [mặc định=/usr/share/locale] .TP \fB\-\-locales\fP=\fI\,ĐỊA_PHƯƠNG\/\fP chỉ cài đặt CÁC MIỀN ĐỊA PHƯƠNG [mặc định=all] .TP \fB\-\-modules\fP=\fI\,MÔ_ĐUN\/\fP tải trước các MÔ_ĐUN đã chỉ định .TP \fB\-\-sbat\fP=\fI\,TẬP_TIN\/\fP SBAT metadata .TP \fB\-\-themes\fP=\fI\,CHỦ_ĐỀ\/\fP install CHỦ ĐỀ [mặc định=starfield] .TP \fB\-v\fP, \fB\-\-verbose\fP hiển thị thông tin chi tiết. .TP \fB\-\-allow\-floppy\fP làm cho đĩa cũng có khả năng khởi động giống như đĩa mềm (mặc định cho các thiết bị fdX). Có lẽ nó không phải lúc nào cũng có hiệu quả trên các BIOS nhưng lại hữu dụng khi cài đặt nó trên một đĩa cứng không có khả năng khởi động. .TP \fB\-\-boot\-directory\fP=\fI\,TMỤC\/\fP cài ảnh GRUB dưới thư mục TMỤC/grub thay cho thư mục boot/grub .TP \fB\-\-bootloader\-id\fP=\fI\,ID\/\fP ID của phần khởi động. Tùy chọn này chỉ sẵn dùng trên EFI và Macs. .TP \fB\-\-core\-compress\fP=\fI\,xz\/\fP|none|auto chọn kiểu nén sẽ dùng cho ảnh lõi .TP \fB\-\-disk\-module\fP=\fI\,MÔ_ĐUN\/\fP mô\-đun đĩa sử dụng (biosdisk hoặc native). Tùy chọn này chỉ dùng được trên đích là BIOS. .TP \fB\-\-efi\-directory\fP=\fI\,TMỤC\/\fP dùng TMỤC làm gốc phân vùng hệ thống EFI. .TP \fB\-\-force\fP cài đặt ngay cả khi nhận thấy có trục trặc .TP \fB\-\-force\-extra\-removable\fP force installation to the removable media path also. This option is only available on EFI. .TP \fB\-\-force\-file\-id\fP dùng tập tin định danh ngay cả khi sẵn có UUID .TP \fB\-\-label\-bgcolor\fP=\fI\,MÀU\/\fP dùng MÀU cho nền nhãn .TP \fB\-\-label\-color\fP=\fI\,MÀU\/\fP dùng MÀU cho nhãn .TP \fB\-\-label\-font\fP=\fI\,TẬP_TIN\/\fP dùng TẬP_TIN làm phông dành cho nhãn .HP \fB\-\-macppc\-directory\fP=\fI\,TMỤC\/\fP dùng TMỤC cho cài đặt “PPC MAC”. .TP \fB\-\-no\-bootsector\fP không thể cài đặt cung từ khởi động .TP \fB\-\-no\-nvram\fP không cập nhật biến NVRAM “boot\-device”/“Boot*”. Tùy chọn này chỉ có thể dùng trên EFI và đích IEEE1275. .TP \fB\-\-no\-rs\-codes\fP Không áp dụng các mã “reed\-solomon” khi nhúng core.img. Tùy chọn này chỉ dùng được trên đích là x86 BIOS. .TP \fB\-\-no\-uefi\-secure\-boot\fP do not install an image usable with UEFI Secure Boot, even if the system was currently started using it. This option is only available on EFI. .TP \fB\-\-product\-version\fP=\fI\,CHUỖI\/\fP dùng CHUỖI làm phiên bản sản phẩm .TP \fB\-\-recheck\fP xóa ánh xạ thiết bị nếu nó đã sẵn có .TP \fB\-\-removable\fP thiết bị đã cài đã bị gỡ bỏ. Tùy chọn này chỉ sẵn dùng trên EFI. .TP \fB\-s\fP, \fB\-\-skip\-fs\-probe\fP không thăm dò hệ thống tập tin trên THIẾT_BỊ .TP \fB\-\-target\fP=\fI\,ĐÍCH\/\fP cài đặt GRUB cho nền tảng ĐÍCH [mặc định=i386\-pc]; đích sẵn có: arm\-coreboot, arm\-efi, arm\-uboot, arm64\-efi, i386\-coreboot, i386\-efi, i386\-ieee1275, i386\-multiboot, i386\-pc, i386\-qemu, i386\-xen, i386\-xen_pvh, ia64\-efi, mips\-arc, mips\-qemu_mips, mipsel\-arc, mipsel\-loongson, mipsel\-qemu_mips, powerpc\-ieee1275, riscv32\-efi, riscv64\-efi, sparc64\-ieee1275, x86_64\-efi, x86_64\-xen .TP \fB\-\-uefi\-secure\-boot\fP install an image usable with UEFI Secure Boot. This option is only available on EFI and if the grub\-efi\-amd64\-signed package is installed. .TP \-?, \fB\-\-help\fP hiển thị trợ giúp này .TP \fB\-\-usage\fP hiển thị cách sử dụng dạng ngắn gọn .TP \fB\-V\fP, \fB\-\-version\fP in ra phiên bản chương trình .PP Tham số là bắt buộc hay tham số chỉ là tùy chọn cho các tùy chọn dài cũng đồng thời là bắt buộc hay không bắt buộc cho các tùy chọn ngắn tương ứng với nó. .PP THIẾT_BỊ_CÀI_ĐẶT phải là tên tập tin thiết bị hệ thống. \fBgrub\-install\fP sao chép ảnh GRUB vào %s. Trên một số hệ thống, nó đồng thời cài đặt grub vào cung từ khởi động. .SH "THÔNG BÁO LỖI" Hãy thông báo lỗi cho . Thông báo lỗi dịch cho: . .SH "XEM THÊM" \fBgrub\-mkconfig\fP(8), \fBgrub\-mkimage\fP(1), \fBgrub\-mkrescue\fP(1) .PP Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về \fBgrub\-install\fP được bảo trì dưới dạng một sổ tay Texinfo. Nếu chương trình \fBinfo\fP và \fBgrub\-install\fP được cài đặt đúng ở địa chỉ của bạn thì câu lệnh .IP \fBinfo grub\-install\fP .PP nên cho phép bạn truy cập đến toàn bộ sổ tay. .PP .SH DỊCH Bản dịch tiếng Việt của trang hướng dẫn này do thực hiện. .PP Bản dịch này là Tài liệu Miễn phí; đọc .UR https://www.gnu.org/licenses/gpl-3.0.html Giấy phép Công cộng GNU Phiên bản 3 .UE hoặc mới hơn để biết các điều khoản bản quyền. Chúng tôi cho rằng KHÔNG CÓ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ. .PP Nếu bạn tìm thấy một số sai sót trong bản dịch của trang hướng dẫn này, vui lòng gửi thư đến .MT TODO .ME .